simple tính từ
lá đơn
- đơn giản, dễ làm, dễ hiểu, không gây khó khăn
mặt đơn giản
vấn đề đó rất dễ hiểu
- giản dị, mộc mạc, xuềnh xoàng, đơn sơ, không trang trí nhiều
đời sống giản dị; sự muốn trở lại cuộc sống cổ sơ
trong vẻ đẹp mộc mạc
một người giản dị
một bữa cơm xuềnh xoàng
- đơn giản, không có nhiều phần, không có nhiều yếu tố
một sự pha trộn đơn giản
- đơn sơ, không phát triển cao, cơ bản về cấu trúc, cơ bản về chức năng
những hình thái đơn sơ của sự sống
- hồn nhiên, bình dị, không phức tạp, không rắc rối, tự nhiên và thẳng thắn
hồn nhiên như một đứa trẻ
- không có địa vị cao trong xã hội; bình thuờng
cha tôi chỉ là một người làm ruộng bình thường
- tuyệt đối là, chỉ là, không khác gì hơn, không gì nhiều hơn
nói như thế thì không khác gì là điên
- ngu ngốc, khờ dại, dễ bị lừa, không có kinh nghiệm, ngây thơ
- (thông tục) ngớ ngẩn, không có trí thông minh bình thường
- đơn sơ, nghèo hèn; nhỏ mọn, không đáng kể
danh từ
- người ngu dại; người dốt nát
- (từ cổ, nghĩa cổ) cây thuốc; lá thuốc (chữa bệnh)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt