sight - sức nhìn, thị lực; sự nhìn, khả năng nhìn
tật viễn thị
tật cận thị
sự mù, sự loà
- sự nhìn, sự trông; cách nhìn
nhìn thấy ai
nhìn và dịch ngay
giấu cất vật gì; lờ cái gì đi
cút đi cho rãnh mắt!, cút đi cho khuất mắt!
- cảnh, cảnh tượng; cuộc biểu diễn; sự trưng bày
những bông hồng này trông thật đẹp mắt
- ( số nhiều) cảnh đẹp; thắng cảnh
- ( a sight ) (thông tục) sự bừa bộn; người (vật) bừa bộn
- (thông tục) số lượng nhiều
cái đó sẽ tốn khối tiền
- ( số nhiều) sự ngắm; máy ngắm, ống ngắm (ở súng...)
ngắm cẩn thận trước khi bắn
đường ngắm
- (tục ngữ) xa mặt cách lòng
- (thông tục) rất nhiều cái gì
- ngắm hoặc quan sát bằng ống ngắm
- không có cơ hội để xem xét, kiểm tra trước
- (từ lóng) vẫy mũi chế giễu
ngoại động từ
- thấy, trông thấy, nhìn thấy; nhận thấy
- quan sát, chiêm nghiệm, trắc nghiệm (một ngôi sao..) bằng ống ngắm
- lắp máy ngắm (vào súng...)
sight Kỹ thuật
- sự ngắm; tầm ngắm nhìn; máy ngắm
Toán học
- sự nhìn; kính ngắm; dạng, hình
Vật lý
- sự nhìn; kính ngắm; dạng, hình
Xây dựng, Kiến trúc
- sự ngắm; tầm ngắm nhìn;máy ngắm ngắm máy
sight sight
view,
spectacle, prospect, picture, scene, vista, vision, display
vision,
eyesight, ability to see
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt