shop danh từ
- cửa hàng, cửa hiệu (như) store
- phân xưởng; nơi sản xuất các thứ, nơi sửa chữa các thứ (nhất là trong từ ghép) (như) workshop
- (thông tục) cơ sở, trường sở nghề nghiệp, công việc làm ăn
bắt đầu công việc làm ăn, bắt đầu kinh doanh
thôi làm việc gì; (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đóng cửa hiệu
- trong tình trạng lộn xộn; lung tung khắp mọi nơi
tôi đã đi tìm cái đó khắp mọi nơi
sách của tôi lung tung cả lên
- hỏi nhầm chỗ; hỏi nhầm người
- không bàn đến chuyện làm ăn; không bàn đến chuyện chuyên môn
- nói chuyện làm ăn, nói chuyện công tác; nói chuyện chuyên môn, nói chuyện nghề nghiệp
- bắt đầu công việc làm ăn, kinh doanh
nội động từ
- cung cấp tài liệu, tin tức về (ai) (nhất là cho cảnh sát)
ngoại động từ
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) đến (cửa hàng) để mua hàng
đi các cửa hàng để khảo giá
- (từ lóng) bỏ tù, bắt giam
- (thông tục) xem xét kỹ lưỡng để tìm hàng hoá có chất lượng tốt nhất (hoặc dịch vụ tốt nhất..)
shop Kinh tế
Kỹ thuật
Sinh học
Xây dựng, Kiến trúc
- xưởng; phân xưởng; công đoạn
shop shop
workshop,
plant, factory, garage, yard, works
spree,
shopping spree, window-shop, shopping expedition, walk round the shops, retail
therapy (humorous), binge
go
shopping, buy groceries, go window-shopping, go on a spree, go to the
shops, window-shop, do the marketing
inform
on, snitch on (slang), grass on (UK, slang), blow the whistle on, betray,
give up, hand over, rat on (informal)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt