ship danh từ
xuống tàu
tàu chiến, chiến hạm
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy bay, phi cơ
- (trong danh từ ghép) tình trạng, địa vị, nghề nghiệp
tình bạn, tình hữu nghị
sự sở hữu, quyền sở hữu
chức giáo sư
- (trong danh từ ghép) khả năng, tài nghệ
tài nhạc sĩ
sự uyên bác, học rộng
- khi người ta đã trở nên thành đạt
ngoại động từ
- chuyên chở, vận chuyển; gửi (hàng hoá, hành khách..) bằng đường biển
chúng tôi gác mái chèo và cột thuyền dọc theo bờ
- bị (nước) tràn qua mạn (nhất là thuyền trong cơn bão)
sóng rất cao và con thuyền bắt đầu bị tràn nước
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) gửi bằng xe lửa, chở bằng xe lửa; gửi bằng máy bay, chở bằng máy bay
- thuê (người) làm trên tàu thuỷ
- gắn vào tàu, lắp vào thuyền
lắp mái chèo vào thuyền
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) đuổi đi, tống khứ
nội động từ
- làm việc trên tàu, trở thành thành viên của một đội thủy thủ
- (thông tục) gửi ai/cái gì đi
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt