shepherd danh từ
- người chăm nom, săn sóc; người hướng dẫn
Chúa
ngoại động từ
- trông nom săn sóc; hướng dẫn, dẫn dắt
một hướng dẫn viên lùa khách du lịch lên xe
- xua, dẫn, đuổi (một đám đông)
shepherd shepherd
marshal,
drive, guide, steer, propel, direct
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt