sheep - ( (thường) số nhiều) (tôn giáo) con chiên
- người hay e thẹn, người nhút nhát
- đi theo một cách mù quáng
- quá dễ bị ảnh hưởng, quá dễ bị kẻ khác dắt mũi
- (thông tục) nhìn ai một cách âu yếm nhưng ngượng ngập
sheep sheep
ewe,
ram, lamb
conformist,
follower, traditionalist, copycat, lemming, yes man
antonym: individualist
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt