sharp tính từ
dao sắc
đỉnh nhọn
- rõ nghĩa, dễ nhận, rõ ràng, sắc nét
sự phân biệt rõ ràng
- thình lình, đột ngột (về đoạn cong, đường cong, dốc..)
chỗ ngoặt đột ngột
- lanh lảnh, chói tai, the thé (về âm thanh)
tiếng kêu thất thanh trong cơn cùng quẫn
- cay, hắc, gắt, hăng, tạo ra một cảm giác mạnh (về mùi, vị)
vị chua gắt của nước chanh
- buốt, nhói (về cơn đau, cơn lạnh)
gió lạnh buốt
- tinh, thính, nhạy, thông minh, sắc sảo
mắt tinh
tai thính
đứa trẻ thông minh
- cao (về âm thanh, nhạc cụ..)
- thăng, cao nửa cung (về nốt nhạc)
lời nhận xét gay gắt
- ma mảnh, bất chính, thiếu đạo đức
thủ đoạn bất lương
- nhanh chóng, mau mắn, mạnh mẽ
đi bộ rảo bước
- (ngôn ngữ học) điếc, không kêu
- (thông tục) diện, chải chuốt
- rất thông minh và nhanh trí
- những chuyện làm ăn hoàn toàn không lương thiện
danh từ
- (ngôn ngữ học) phụ âm điếc
- (âm nhạc) nốt thăng; dấu thăng
- (thông tục) người lừa đảo, người cờ gian bạc lận
- (đùa cợt) chuyên gia, người thạo (về cái gì)
- ( số nhiều) (nông nghiệp) tấm, hạt tấm
phó từ
(lúc) đúng sáu giờ
- (thông tục) đột ngột, bất thình lình; sững, vụt, đột
dừng khựng lại ngay
quay lại đột ngột
- (âm nhạc) cao quá độ cao đúng
hát cao giọng (sai điệu)
sharp Kỹ thuật
Sinh học
- tấm, hạt tấm || hăng, hăng hắc, chua
Tin học
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
sharp sharp
pointed,
razor-sharp, jagged, prickly, spiky
antonym: blunt
quick,
intelligent, razor-sharp, incisive, astute, on the ball (informal),
quick-witted, sharp-witted, clever
antonym: dull
abrupt,
sudden, quick, brusque, urgent
antonym: gentle
shrill,
piercing, loud, high-pitched, strident
antonym: soft
harsh,
severe, snappy, sarcastic, snappish, angry, critical, accusatory (formal),
biting
antonym: gentle
severe,
acute, strong, hard, intense
antonym: mild
sour,
tangy, acid, pungent, tart, bitter
antonym: sweet
clear,
well-defined, definite, clear-cut, distinct, precise, in focus
antonym: imprecise
©2021 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt