sentence danh từ
câu đơn
câu gồm hai hoặc nhiều mệnh đề kết hợp với nhau (nối liền nhau bằng các liên từ 'và', 'hoặc', 'nhưng'...); câu ghép
- (pháp lý) lời tuyên án; bản án
bị kết án tử hình
quan toà tuyên án người tù
án tử hình đã được giảm xuống còn chung thân.
cô ấy đã thụ án xong và nay được thả
bản án mười năm tù giam
- ý kiến (tán thành, chống đối)
ý kiến chúng tôi là chống chiến tranh
- (từ cổ,nghĩa cổ) châm ngôn
ngoại động từ
kết án ai một năm tù giam
anh ấy bị xử nộp phạt 10000 đô la
chứng tê liệt buộc anh ấy phải ngồi xe lăn suốt đời
sentence Kỹ thuật
Tin học
Toán học
sentence danh từ giống cái
quyết định của trọng tài
tuyên bố một quyết định
thi hành một bản án
bản án tử hình
- (từ cũ nghĩa cũ) châm ngôn
sentence sentence
judgment,
verdict, ruling, decree, condemnation, punishment, prison
term
pass
judgment, condemn, punish, send to prison, pronounce judgment on,
penalize
antonym: acquit
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt