seat danh từ
những ghế này ngồi rất thoải mái
- chỗ ngồi (xem) phim.., vé đặt chỗ (đi du lịch..)
giữ một chỗ đi máy bay
mua một vé đi xem Hăm-lét
mời ngồi
- ghế; chân; vị trí (trong ủy ban, hội đồng quản trị..)
một chân trong hội đồng
một ghế trong Quốc hội
ông ta có chân trong nghị viện
- tư thế ngồi, kiểu ngồi, cách ngồi
tư thế ngồi vững
gan là chỗ bị đau
chiến trường
- cơ ngơi, nhà cửa, trang bị
- trụ sở, trung tâm (văn hoá, (công nghiệp))
một trung tâm văn hoá thời cổ
ngoại động từ
mời ngồi
- đủ chỗ ngồi, chứa được; có ghế cho
phòng này đủ chỗ cho ba trăm người
đặt đủ ghế vào trong một căn phòng cho 20 người
- vá (đũng quần, mặt ghế...)
- bầu (ai) vào (nghị viện...)
seats seats
seating,
chairs, spaces, places, orchestra, stalls, front row,
balcony
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt