season danh từ
bốn mùa
mùa khô
mùa mưa
- thời cơ; thời gian hoạt động mạnh; đợt
lời nói đúng lúc
thời gian có nhiều hoạt động (văn nghệ, xã giao, tham quan...) ở Pa-ri
mùa săn
mùa gặt
mùa dâu tây
mùa bóng đá
mùa làm tổ
cái áo này còn có thể chịu đựng được một thời gian
- (nói về con vật cái) mùa chịu đực
hết mùa (về thực phẩm); (nghĩa bóng) vào thời gian mà hầu hết không ai đi nghỉ
ngoại động từ
- luyện tập cho quen (với thời tiết, nắng gió...); làm cho thích hợp để sử dụng; làm cho ai có kinh nghiệm qua thực hành (làm cho ai dày dạn)
làm cho ai dày dạn với cuộc sống gian khổ
một nhà chính trị từng kinh qua sáu chiến dịch bầu cử
một đấu thủ quyền Anh, du khách dày dạn kinh nghiệm
làm cho tẩu đóng cao (để hút cho ngon)
gỗ này đã thật khô chưa
- cho gia vị (vào thức ăn); thêm mắm thêm muối
câu chuyện được những câu hài hước làm thêm mặn mà
những món ăn có nhiều gia vị
- làm dịu bớt, làm nhẹ bớt, làm đỡ gay gắt
hãy lấy tình thương mà làm giảm nhẹ công lý
season Kinh tế
Kỹ thuật
- vụ, mùa; thời gian; thời kỳ; nêm, tra thêm gia vị
Sinh học
- vụ, mùa; thời gian; thời kỳ || nêm, tra thêm gia vị
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- làm hoá già (kim loại); sấy tự nhiên (gỗ)
season season
period,
term, spell, time, time of year
flavor,
spice, spike, pepper
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt