sauce danh từ
nước xốt cà chua
- (nghĩa bóng) cái làm thêm thích thú; cái làm thêm thú vị
(tục ngữ) đói bụng thì ngon cơm
- nước muối, dung dịch muối
- ( the sauce ) (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) thức uống có cồn
hãy tránh xa rượu ra!
- (thông tục) sự hỗn láo, sự vô lễ, sự láo xược
không được hỗn!
- (tục ngữ) cái gì áp dụng cho một người cũng áp dụng được cho người khác trong trường hợp tương tự
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) uống nhiều rượu, say
ngoại động từ
- cho nước xốt, thêm nước xốt
- (từ hiếm,nghĩa hiếm) cho thêm gia vị
- (nghĩa bóng) làm thích thú, làm thú vị; pha mắm pha muối
- (thông tục) cư xử thô lỗ, cư xử thiếu lễ độ (với ai)
Mày dám hỗn với tao à!
sauce Kỹ thuật
- nước xốt; món ăn độn bằng rau; quả nghiền nhỏ; nêm nước xốt
Sinh học
sauce danh từ giống cái
- cái phụ; cái hoa hoè hoa sói
thay đổi cách trình bày
dùng ai vào mọi việc; đối đãi với ai theo đủ cách
sauce sauce
impudence,
impertinence, rudeness, insolence, insouciance, nerve, sauciness, sassiness,
cheek (UK, informal)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt