satellite danh từ
- vệ tinh; vệ tinh nhân tạo
- người tuỳ tùng, người hầu; tay sai
- nước chư hầu (nước bị lệ thuộc và bị kiểm soát bởi một nước khác mạnh hơn) (như) satellite state
satellite Kỹ thuật
Tin học
- (máy) vệ tinh
Trong hệ thống máy tính nhiều người sử dụng, đây là một terminal hoặc một trạm máy công tác được nối với máy tính chủ ở trung tâm.
Xem host
Toán học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
satellite danh từ giống đực
mặt trăng là một vệ tinh của trái đất
vệ tinh quan sát, vệ tinh thám thính
- (kỹ thuật) bánh răng vệ tinh
- (từ cũ, nghĩa cũ) tay chân, tay sai
tính từ
nước chư hầu
thành phố vệ tinh
satellite satellite
dependency,
protectorate, colony, subject population
satellite
television, satellite TV, satellite broadcasting, digital television,
digital TV, cable
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt