sao không vào hang cọp, sao bắt được cọp con?
不入虎穴,安 得虎子?
lẽ nào bằng chân như vại?; sao lại làm ngơ cho được?
安 能若无其事?
- 熬 <为了提取有效成分或去掉所含水分、杂质,把东西放在容器里久煮。>
- 不成 <用在句末,表示推测或反问的语气,前面常常有'难道、莫非'等词相呼应。>
chẳng lẽ thế này là xong sao?
难道就这样算了不成?
bọn họ không nỡ rời xa những tập thơ này, nhất định phải sao lại một bản.
他们读了这些诗都不忍释手,一定要抄录一份。
- 传真 <利用光电效应,通过有线电或无线电装置把照片、图表、书信、文件等的真迹传送到远方的通讯方式。也叫传真。>
ta sao lại sợ nó?
吾何畏彼哉?
nói sao dễ vậy?không phải dễ đâu.
谈何容易?
- 何不 <用反问的语气表示应该或可以,意思跟'为什么不'相同。>
anh ấy cũng vào thành, sao anh không quá giang anh ấy?
他也进城,你何不搭他的车一同去呢?
đã quyết định rồi, sao lại thay đổi.
既经说定,何以变卦。
việc này anh ấy bằng lòng sao ?
这件事他可愿意?
- 炮 <炮制中药的一种方法,把生药放在热铁锅里炒,使它焦黄爆裂,如用这种方法炮制的姜叫炮姜。>
trăng sáng sao thưa
月明星稀。
sao đầy trời
满天星斗。
sao anh không nói sớm?
你怎不早说呀?
nhiệm vụ không hoàn thành, tôi không lo sao được?
任务完不成,我怎能不着急呢?
anh cả sao không thấy?
大哥怎的不见?
sao biết được.
争知
sao nỡ
争忍