sale danh từ
việc bán xe ô tô/quần áo/máy móc
cả tuần tôi không bán được cái gì
cô ta hưởng hoa hồng mỗi lần bán hàng
- ( số nhiều) lượng hàng hoá bán được; doanh thu
lượng kem bán được nhiều khi trời nóng nực
tháng này hàng bán được nhiều
- sự bán hạ giá; sự bán xon
tiến hành bán hạ giá hàng cuối năm
mua hàng hạ giá
giá, hàng hoá bán xon
- nhu cầu; sự mong muốn mua hàng hoá
nhu cầu đối với hàng chất lượng cao thì lúc nào cũng sẵn có
họ không bán được hàng hoá cụaho
cái quạt này không phải để bán
xây nhà để bán
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) được bày bán với giá thấp hơn bình thường; bán xon
có bán ở các bưu cục địa phương
mẫu mới không có bán ở các cửa hiệu
- (nói về hàng hoá) được cung cấp cho người bán lẻ, mà người đó có thể hoàn lại không phải trả một khoản tiền nào về những thứ không bán được đó; bỏ mối
sale Hoá học
Kinh tế
Kỹ thuật
sale tính từ
tay bẩn
màu vàng bẩn, màu vàng xỉn
chỗ ở bẩn thỉu
bẩn như lợn
một gã bẩn thỉu, một gã đê tiện
những lời bẩn thỉu
chuyện tục tĩu
- (thân mật) tồi tệ, rất khó chịu
đó là một việc rất khó chịu
- (thân mật) việc khó khăn, việc tồi tệ
sale sale
transaction,
deal, trade, vending, retailing, selling
antonym: purchase
auction,
rummage sale, garage sale, jumble sale, car boot sale
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt