sử dụng sử dụng
动用
sử dụng khoản tiền công; sử dụng ngân quỹ nhà nước.
动用公款
sử dụng vũ lực
动用武力
không thể tuỳ ý sử dụng lương thực tồn kho.
不得随意动用库存粮食。
sử dụng phế liệu.
废物利用。
sử dụng những điều kiện thuận lợi của vùng đất này để phát triển ngành chăn nuôi.
利用当地的有利条件发展畜牧业。
sử dụng cán bộ.
使用干部。
sử dụng tiền bạc hợp lí.
合理使用资金。
sử dụng kỹ thuật mới
应用新技术
phương pháp này được sử dụng phổ biến nhất.
这种方法应用得最为普遍。