Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
phó từ
|
phó từ
|
Tất cả
sẽ
phó từ, tính từ
như khẽ
Về đầu trang
phó từ
will, shall, be going to
would, should
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
tính từ
|
phụ từ
|
Tất cả
sẽ
tính từ
Giọng thấp, tiếng động nhẹ.
Nói sẽ.
Về đầu trang
phụ từ
Sự việc, hiện tượng xảy ra trong tương lai gần.
Ngày mai tôi sẽ về; tuần tới việc sẽ đi công tác.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
sẽ
(particule utilisée pour exprimer le futur).
Ngày
mai
tôi
sẽ
đi
je partirai demain;
ở
địa vị
anh
,
tôi
sẽ
không
làm
điều
đó
à votre place, je ne ferai pas cela.
doucement.
Đi
sẽ
marcher doucement
se
sẽ
;
sè
sẽ
(redoublement; sens atténué) tout doucement.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
sẽ
该 <表示根据情理或经验推测必然的或可能的结果。>
nếu không tưới nước, hoa sẽ héo hết.
再不浇水,花都该蔫了。
即将 <将要;就要。>
将要 <副词,表示行为或情况在不久以后发生。>
行将 <即将;将要。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt