sắp màu trời đã sắp hoàng hôn
天色已经逼近黄昏
- 编 <把分散的事物按照一定的条理组织起来或按照一定的顺序排列起来。>
hấp hối; sắp chết
濒死
sắp đi
濒行
sắp phá sản tới nơi
濒于破产
mặt trời sắp lặn; mặt trời mà gát non Tây
日薄西山
sắp về già.
垂 老。
mơ ước sắp thành hiện thực.
理想即将实现。
triển lãm sắp bế mạc.
展览会即将闭幕。
thuyền sắp nhổ neo.
船将启碇。
anh ấy sắp đến Bắc Kinh.
他将要来北京。
bạn chờ một tý, anh ấy sắp về tới rồi.
你再等一会儿,他快回来了。
ngày quốc khánh sắp đến rồi.
国庆节快要到了。
sắp biệt li; sắp chia tay.
临别。
sắp đi ngủ.
临睡。
sắp sanh.
临产。
sắp chữ.
排字。
sắp tốt nghiệp
毕业在即
sắp xảy ra trận đấu lớn.
大赛在即