sáo tính từ
stereotyped literature
a trite sentence
danh từ
- Short and small bamboo blinds
sáo danh từ
- Chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, bắt chước được tiếng người.
- Nhạc cụ bằng ống trúc hoặc kim loại, thổi bằng hơi, có nhiều lỗ tròn để định cung.
Thổi sáo.
tính từ
- Theo khuôn mẫu đã có sẵn.
Lời nói sáo.
sáo sturnidés.
phrase stéréotypé
sáo - 笛 <管乐器,用竹子制成,上面有一排吹气、蒙笛膜和调节发音的孔,横着吹奏。也叫横笛。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt