sào danh từ
- Gậy dài, cứng bằng tre, nứa để chống thuyền, phơi quần áo.
Đem quần áo ra sào phơi.
- Đơn vị cũ đo diện tích ruộng đất, bằng 360 mét vuông (ở Bắc Bộ), 497 mét vuông (ở Trung Bộ).
sào saut à la perche.
eau d'une profondeur de deux perches.
fiche d'arpenteur
c'est une grande perche.
- (khoa đo lường) sao; dixième partie du mẫu (soit 360m2 ou 497m2 suivant les régions).
sào - 撑杆 <撑杆跳高用的长杆子,用竹子、合金或玻璃钢等制成。>
- 市分 <市制地积单位,一市分等于一市亩的十分之一。>
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt