roue danh từ giống cái
bánh xe đạp
bánh trước / sau
bánh răng
- (sử học) cực hình bánh xe
- xe hai bánh (xe đạp, xe mô tô...)
- (nghĩa bóng) không kiểm tra, không giám sát
con công xòe đuôi
trẻ em lộn nghiêng mình trên cát
- người thừa, người vô dụng
- thọc gậy bánh xe, gây trở ngại
nó sẽ tiến nếu có người giúp đỡ
rẽ hết tốc độ
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt