rope danh từ
- dây cáp, dây thừng, dây chão
- ( số nhiều) dây thừng bao quanh vũ đài
một xâu hành
chuỗi hạt trai
- ( the rope ) chết bằng cách treo cổ
phục hồi án tử hình (bằng treo cổ)
- được buộc lại với nhau (những người leo núi)
- lên mặt quan trọng, làm ra vẻ ta đây; khinh khỉnh
- phát khùng, nổi cơn thịnh nộ
- dù biết là cuối cùng sẽ chết cũng vẫn cứ chiến đấu
- để cho ai hoàn toàn tự do muốn làm gì thì làm
- (tục ngữ) thả lỏng cho ai để nó tự giết nó
- nắm vững tình hình điều kiện (để làm một công việc gì...)
- chỉ cho ai biết rõ tình hình điều kiện (để giải quyết vấn đề gì)
- sự vững chắc giả tạo; ảo giác, ảo tưởng
- giúp đỡ ai (trong hoàn cảnh gay go)
ngoại động từ
- trói (cột, buộc) bằng dây thừng; nối lại bằng dây thừng
- cột chung lại (những người leo núi) để đảm bảo an toàn
- vây quanh lại bằng dây thừng, tách riêng ra bằng dây thừng
- kìm (ngựa lại không cho thắng trong cuộc đua ngựa)
nội động từ
- đặc quánh lại thành những sợi dây lầy nhầy (bia, rượu vang)
- (thể dục,thể thao) kìm lại không chạy hết tốc lực (vận động viên chạy đua)
- rào quanh bằng dây thừng, chăng dây thừng để giới hạn (khu vực...)
- lôi kéo (ai) vào (công việc gì)
- chăng dây thừng để giới hạn (khu vực nào)
rope Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
- bệnh quánh (sữa bột, bánh mì)
Xây dựng, Kiến trúc
rope rope
cord,
line, cable, lead, twine, string
fasten,
lash, attach, moor, link, bind, tie, secure
antonym: untie
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt