room thu dọn buồng
không ra khỏi phòng
- cả phòng (những người ngồi trong phòng)
- ( số nhiều) căn hộ (có nhiều phòng)
trong xe có chỗ cho một người nữa
choán mất nhiều chỗ quá
nhường chỗ cho...
- phạm vi; khả năng; duyên cớ, lý do
không có lý do gì để bất hoà
không có lý do gì phải sợ hãi
còn có khả năng cải tiến
- thay thế vào, ở vào địa vị...
- hẹp bằng cái lỗ mũi; không có chỗ nào mà xoay trở
- thích không phải trông thấy ai; muốn cho ai đi khuất đi
- tôi muốn hắn ta đi cho khuất mắt; tôi muốn không phải trông thấy hắn ta
nội động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có phòng, ở phòng cho thuê (có đủ đồ đạc)
ở chung phòng với ai
rooms rooms
lodgings
(dated), accommodations, housing, quarters, place, digs (UK, dated
informal)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt