roof danh từ
mái ngói
ở nhà của mình
có nơi ăn chốn ở
tuy đã li dị nhau, họ vẫn sống chung một nhà với nhau
vòm trời
dưới vòm lá cây
vòm miệng
nóc nhà trời, dãy núi cao
- (hàng không) trần (máy bay)
ngoại động từ
- làm mái che cho; (nghĩa bóng) cho trú ngụ, cho ở
roof Hoá học
Kỹ thuật
Xây dựng, Kiến trúc
roof roof
rooftop,
top, tiles, slates, gable, ridge
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt