rompre ngoại động từ
bẻ gãy cái gậy
bẻ bánh mì
làm đứt một sợi dây
cắt đứt quan hệ
cắt đứt tình bạn
phá vỡ thế thăng bằng
phá tan sự im lặng
phá bỏ hàng ngũ, giải tán hàng ngũ
- huỷ bỏ, thủ tiêu; đình chỉ, ngừng
huỷ bỏ một hiệp ước
đình chỉ sự nhịn ăn
ngừng cuộc chiến đấu
tập cho ai quen một công việc mới
- vỗ tay ran lên, vỗ tay như sấm dậy
- (từ cũ, nghĩa cũ) nhiều nhất là
nhiều nhất là hai hoặc ba người biết chuyện ấy
- làm tan không khí ngượng nghịu dè dặt (trong cuộc nói chuyện)
- làm cho ai đinh tai nhức óc
- (quân sự) giải tán quân ngũ
- nói lảng sang chuyện khác
- phá xiềng xích, thoát ra khỏi sự lệ thuộc
- (luật học, (pháp lý)) bỏ nơi bị đày; về nơi bị cấm
nội động từ
- (quân sự) giải tán (hàng ngũ)
giải tán!
- (thể dục thể thao) lùi (đấu gươm, đấu quyền)
- cắt đứt (liên lạc, tình yêu...); đoạn tuyệt với nhau
cắt đứt liên lạc với gia đình
họ đã đoạn tuyệt với nhau rồi
từ bọ một thói quen
- (từ cũ, nghĩa cũ) đứt (dây...); gãy (xà nhà...)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt