rock danh từ
- đá; khối đá nhô lên khỏi mặt đất, mặt biển
- hòn đá, tảng đá lớn, tách rời ra
đá lở
- (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) hòn đá nhỏ, đá cuội
- ( (thường) số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) tiền
một que kẹo bạc hà
- (từ lóng) kiết, không một đồng xu dính túi
- xây dựng trên nền đá; (nghĩa bóng) xây dựng trên một nền tảng vững chắc
- đâm phải núi đá (tàu biển)
- (nghĩa bóng) lâm vào cảnh khó khăn không khắc phục nổi
- trông thấy núi đá trước mắt khó tránh được (tàu biển...)
- (nghĩa bóng) trông thấy nguy hiểm trước mắt
- không lạy chuyển được, vững như bàn thạch; có thể tin cậy
- đâm phải đá bị đắm (về tàu)
- (thông tục) gặp khó khăn (một cuộc hôn nhân, một doanh nghiệp..)
- (thông tục) pha với đá cục nhưng không pha nước (về đồ uống)
ngoại động từ
đu đưa cho đứa bé ngủ
con tàu đu đưa trên ngọn sóng
- làm rung chuyển mạnh; rung chuyển
cuộc động đất làm những ngôi nhà rung chuyển
căn nhà rung chuyển
- làm bối rối, làm lo lắng, làm sửng sốt, làm choáng váng
- ấp ủ hy vọng, sống trong hy vọng
- sống trong cảnh yên ổn không phải lo nghĩ gì đến mọi hiểm nguy
danh từ
một ngôi sao nhạc rốc
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt