rocket danh từ
- pháo hoa, pháo sáng, pháo thăng thiên
- tên lửa; rốc-két (bom hoặc đạn cùng với tên lửa phóng nó đi)
- ( định ngữ) (thuộc) tên lửa; phản lực
vị trí phóng tên lửa
súng phóng tên lửa; bazôka
máy bay phản lực
- (thông tục) quở trách, mắng ai/bị quở trách nghiêm khắc
- phóng tên lửa, bắn hoả tiển
- bay vụt lên (gà lôi đỏ...)
- lao lên như tên bắn (ngựa đua...)
- ( + up ) tăng vùn vụt, tăng lên rất nhanh (giá cả)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt