rire nội động từ
cuời phá lên
muốn cười
cười thắt ruột, cười tức bụng
những con mắt tươi cười
tất cả đều tươi vui ở nơi đây
tôi không đùa đâu, đứng đắn đấy
cô ta chỉ nghĩ đến vui đùa
rượu nho óng ánh trong cốc pha lê
mọi người đều chế giễu sự ngốc nghếch của nó
coi khinh những lời doạ dẫm của ai
- (từ cũ, nghĩa cũ) chiều, phù
số phận chiều nó
- lúc nào cũng có câu nói đùa
- chọc cho ai cười, làm cho ai vui thích
- anh ấy vui tính lắm, anh ấy pha trò giỏi lắm
- đây là một chuyện đứng đắn, không phải trò đùa đâu
- (thân mật) càng đông càng vui
ông vui làm trò hề ấy mà
danh từ giống đực
- sự chê cười; tiếng cười chế nhạo
được đón tiếp bằng những tiếng cười chế nhạo
- một tiếng cười bằng mười thang thuốc bổ
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt