rien danh từ
có cái gì nực cười như thế không?
chẳng có gì để nói cả
giận dỗi về điều không ra gì
không nhìn thấy gì cả
Anh làm gì thế? - Không (làm) gì cả
tôi không biết gì cả
cô ta chẳng sợ gì cả
không nói gì cả
- điều đó không quan trọng gì; không hề gì
- không phải là không có lý do
- (thân mật) không phải là không quan trọng đâu
- không quan trọng gì; không hề gì
- hoàn toàn không chắc chắn, không chắc chắn gì cả
- việc đó chẳng có nghĩa lý gì
- không đáng gì; không đáng kể
- như không có chuyện gì xảy ra
cô ấy làm như không có chuyện gì xảy ra
người không ra gì
- không có nghĩa gì, không đáng gì, không ra gì
- trong một thời gian rất ngắn, trong nháy mắt
không cản trở sự hoạt động của anh ấy về bất cứ mặt nào
- không phải thế, không đúng thế
tôi đã không thấy gì cả
- có vẻ không có ý nghĩa gì, không có giá trị gì
- không có tí gì, túng kiết
- không có tính chất của, đâu phải như
cô ấy đâu phải như một người ngây thơ
- có tính kỳ quặc, tầm thường
- (thân mật) không gợi gì, không gây hứng thú gì
- chẳng làm ăn gì, lười biếng
- hoàn toàn vô ích, không ích lợi gì
- không có địa vị gì; không quan trọng gì
với tôi, cô ấy không có chút quan trọng gì
- không có họ hàng gì với ai
- không có chút trách nhiệm gì cả
- không mất gì, không phải trả đồng nào; phải trả rất ít tiền
- không có gan làm thì chẳng được gì
- không có gì hơn nữa, không có gì thêm nữa
- (đùa cợt, hài hước) nhiều thế!
- chỉ nghĩ đến thế (cũng) đã
danh từ giống đực
- điều chẳng ra gì, chuyện chẳng ra gì, chuyện tầm phào
chuyện chẳng ra gì cũng làm cho nó sợ
mất thì giờ vào những chuyện tầm phào
- chỉ trong chốc lát, trong nháy mắt
- vì một lý do không nghĩa lý gì
bộ quần áo hơi rộng
phó từ
sáng nay rất lạnh
lão ấy là rất láu cá
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt