Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Việt - Anh
riêng
individual; personal
Ai
cũng
phải
có
giấy thông hành
riêng
mang
tên
mình
All persons are required to have individual passports in their own name
xem
chỉ riêng
Riêng
cái
mô-ni-tơ
giá
bao nhiêu
?
How much is it for just the monitor?
own; private; specific
Phục vụ
lợi ích
riêng
của
mình
To serve one's own interests
Bệnh nhân
riêng
(
của
một
bác sĩ
)
Private patient
Nghĩ
chuyện
riêng
To think of something private
Họp
riêng
To sit in private/closed session
separate; particular
Đi
từ
cái
tổng quát
đến
cái
riêng
To move from the general to the particular
Riêng
trong
trường hợp
này
In this particular case
Tôi
không có
ý
ám chỉ
riêng
ai
I am not alluding to anybody in particular
Đào
và
chanh
phải
để
riêng
nhau
The peaches must be kept separate from the lemons
as for ...
Riêng
tôi
,
tôi
cho
rằng
...
As for me/for my part/as far as I am concerned, I think that ...
Về đầu trang
Chuyên ngành Việt - Anh
riêng
Vật lý
specific
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
tính từ
|
trạng từ
|
Tất cả
riêng
tính từ
Thuộc về một người, một sự vật,...
Con riêng; ý kiến riêng.
Tách biệt, tách khỏi cái gì có quan hệ với mình.
Xin bố mẹ ra ở riêng.
Về đầu trang
trạng từ
Sự vật, sự việc tách ra, đối lập với cái chung.
Riêng anh ấy không nói gì.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
riêng
particulier; personnel; propre; spécial; privé
Thư ký
riêng
secrétaire particulier
Quyền lợi
riêng
intérêts personnels
Tên
riêng
nom propre
Toa
riêng
wagon spécial
Nhà
riêng
maison privée
(toán) partiel
Vi phân
riêng
différentielle partielle
personnellement; à part
Riêng
tôi
à part moi
Riêng
nó
nó
không
đồng ý
personnellement il n'est pas d'accord
Ăn
riêng
faire ménage à part
rien que
Riêng
tiền
nhà
đã
mất
một
phần
tư
lương
rien que pour le loyer, on doit déjà débourser un quart du salaire
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
riêng
单单 <副词,表示从一般的人或事物中指出个别的。>
bản in lẻ; bản in thêm riêng
单行本
单行 <单独印行。>
个别 <单个;各个。>
nói chuyện riêng
个别谈话
偏偏 <表示范围,跟'单单'略同。>
các tổ khác đều hoàn thành xong định mức, vì sao riêng tổ mình lại không hoàn thành?
别的小组都完成了定额,为什么偏偏咱们没完成?
私 <属于个人的或为了个人的(跟'公'相对)。>
一定 <特定的。>
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt