restore ngoại động từ
trả lại vật gì cho ai
- sửa chữa lại, phục hồi lại, xây dựng lại như cũ (toà nhà, bức tranh...)
phục hồi lại chức vị cho người nào
đặt lại vật gì vào chỗ cũ
- khôi phục lại, hồi phục (sức khoẻ...); lập lại
hồi phục sức khoẻ
lập lại hoà bình
- tạo lại (hình dạng của một con vật đã tuyệt giống, một công trình xây dựng đã đổ nát)
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt