repair danh từ
- sự hồi phục hoặc được hồi phục
con đường đang được sửa chữa
máy thu hình của ông bị hỏng đến mức không sửa được nữa
cửa hàng sửa chữa xe đạp
cửa hàng đóng cửa để sửa chữa
sửa gót giày chờ lấy ngay
giữ xe tốt
ngôi nhà đó hiện xuống cấp đến đỗi kinh ngạc
ngoại động từ
sửa lại đường
sửa lại đồng hồ
vá chỗ thủng
- sửa chữa, uốn nắn (lỗi, sai lầm..); đền bù (sự thiệt hại, sự mất mát...)
sửa một sai lầm/chỗ thiếu sót
hàn gắn lại một cuộc hôn nhân tan vỡ
liệu thiệt hại đồi với quan hệ quốc tế có bù đắp lại được không?
danh từ
- (từ cổ,nghĩa cổ) sự năng lui tới, sự vãng lai, sự thăm viếng thường xuyên
năng lui tới một nơi nào
nơi đông người lui tới
nội động từ
- thăm viếng, nhất là thường xuyên hoặc nhiều người
đi đến nơi nào, năng lui tới nơi nào
thường rủ nhau đến bãi biển nghỉ mát vào mùa hè
repair Hoá học
- sự sửa chữa, sự tu sửa, sự phục hồi
Kinh tế
Kỹ thuật
Sinh học
Tin học
Vật lý
Xây dựng, Kiến trúc
- sự sửa chữa; bộ phận dự trữ; sửa chữa, phục hồi
repair repair
overhaul,
reparation, restoration, patch-up, mending, healing, renovation,
darning
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt