Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Anh - Việt
danh từ
|
ngoại động từ
|
Tất cả
regard
danh từ
(
regard
to
/
for
somebody
/
something
) sự quan tâm đến ai/cái gì
to
have
/
pay
/
show
little
regard
for
the
feelings
of
others
ít quan tâm đến tình cảm của người khác
to
drive
without
regard
for
/
to
speed
limit
lái xe không để ý gì đến giới hạn tốc độ
(
regard
for
somebody
/
something
) niềm kính mến hoặc quý trọng; sự tôn kính
to
hold
somebody
in
high
/
low
regard
rất/ít kính trọng ai
to
have
a
great
regard
for
somebody's
judgement
/
intelligence
/
achievements
rất tôn trọng sự nhận xét/trí thông minh/thành tích của ai
( số nhiều) lời chúc mừng tốt đẹp; lời chào hỏi (ở cuối bức thư)
please
give
/
send
my
best
regards
to
your
parents
mong anh chuyển giùm tới hai cụ nhà những lời chúc tụng tốt đẹp nhất của tôi
With
kind
regards
,
Yours
sincerely
...
Với những lời chúc mừng chân thành của tôi. Kính thư...
in
/
with
regard
to
somebody
/
something
liên quan đến ai/cái gì
I've
nothing
to
say
with
regard
to
your
complaints
Tôi chẳng có gì để nói về những lời than phiền của anh
in
this
/
that
/
one
regard
về mặt này/mặt kia
He's
very
sensitive
in
this
regard
Anh ta rất nhạy cảm về mặt này
We
have
succeeded
in
one
crucial
regard
:
Making
this
scandal
public
Chúng ta đã thành công về một điểm cốt yếu : Đưa vụ bê bối này ra trước công chúng
Về đầu trang
ngoại động từ
nhìn ai một cách chăm chú
she
regarded
him
closely
/
intently
/
curiously
cô ta nhìn anh ấy một cách thân tình/chằm chằm/tò mò
(
to
regard
somebody
/
something
with
/
as
something
) coi như, xem như, đánh giá
How
is
he
regarded
locally
?
Anh ta được đánh giá như thế nào ở địa phương?
Your
work
is
highly
regarded
Công việc của anh được đánh giá cao
We
regard
her
behaviour
with
suspicion
Chúng tôi xem xét hành vi của cô ta một cách hồ nghi
To
regard
somebody
unfavourably
/
with
disfavour
Đánh giá ai một cách thiếu thiện cảm/ác cảm
I
regard
your
suggestion
as
worth
considering
/
as
worthy
of
consideration
Tôi cho rằng ý kiến của anh thật đáng suy xét
We
regard
your
action
as
a
crime
/
as
criminal
chúng tôi xem hành vi của anh như là tội ác
She's
generally
regarded
as
a
nuisance
Nói chung, cô ta bị coi là kẻ hay quấy rầy
(trong câu phủ định hoặc câu hỏi) để ý, lưu ý
He
seldom
regards
my
advice
Ít khi nó để ý lời khuyên của tôi
He
booked
the
holiday
without
regarding
my
wishes
Anh ta cứ mua vé đi nghỉ mà chẳng hề quan tâm đến nguyện vọng của tôi
có liên quan tới, dính dấp đến, dính dáng đến, có quan hệ tới
this
matter
does
not
regard
me
at
all
vấn đề này chẳng dính dáng đến tôi một tí nào cả
as
regards
somebody
/
something
có liên quan đến ai/cái gì; về phần
I
have
little
information
as
regards
his
past
Tôi có ít thông tin về quá khứ của anh ta
As
regards
the
second
point
in
your
letter
........
Về điểm thứ nhì trong lá thư của anh........
Về đầu trang
Từ điển Pháp - Việt
regard
danh từ giống đực
sự nhìn, cách nhìn, cái nhìn
Regard
expressif
cái nhìn có ý vị (cái nhìn truyền cảm)
Regard
distrait
cái nhìn lơ đãng
(kỹ thuật) cửa, miệng, lỗ
Regard
d'un
four
cửa lò
Regard
d'égoût
miệng cống
Regard
de
réglage
lỗ để điều chỉnh
Regard
de
visite
cửa quan sát
(từ cũ, nghĩa cũ) sự dòm ngó
au
premier
regard
ngay từ ánh mắt đầu tiên, ngay từ cái nhìn đầu tiên
au
regard
de
đối với
Au
regard
de
la
loi
đối với pháp luật
droit
de
regard
quyền kiểm soát
du
regard
bằng mắt
Menacer
du
regard
nhìn đe doạ
en
regard
đối diện
Placer
deux
portraits
en
regard
đặt hai bức chân dung đối diện
en
regard
de
so với
mettre
en
regard
đặt đối diện, so sánh
Về đầu trang
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
regard
regard
regard
(v)
consider
, hold, think, deem (formal), see, view, interpret
look upon
, stare, observe, gaze at, view, watch
relate to
, concern, touch on, connect with, have to do with, involve, pertain to
Về đầu trang
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt