receive ngoại động từ
khi nhận được thư anh
nhận được tin
nhận (lĩnh, thu) tiền
tiếp khách, tiếp đãi khách
- kết nạp (ai vào một tổ chức), tiếp thu, tiếp nhận (một đề nghị...)
kết nạp người nào vào một đảng
đề nghị được hoan nghênh
- (pháp lý) chứa chấp (đồ gian)
chứa chấp đồ trộm cắp
một cái hồ để chứa nước sông tràn ra
giơ mộc lên đỡ mũi kiếm
những bức tường ấy không chịu nổi sức nặng của mái nhà
bị từ chối
được cảm tình
họ tin cái tin đồn ấy
một câu châm ngôn mà ai cũng công nhận là đúng
- đón (một đường bóng, một quả bóng phát đi)
nội động từ
- tiếp khách (có ở nhà để tiếp khách)
ông ta tiếp khách vào những chiều chủ nhật
- nhận quà; lĩnh tiền, lĩnh lương; thu tiền
receiving Hoá học
Kỹ thuật
Vật lý
receiving receiving
receipt,
reception, delivery, unloading, acceptance
antonym: dispatch
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt