real tính từ
vật thực là hình ảnh của nó
trong đời sống thực tế
giá trị thực tế của các vật
- thật (không phải giả, không phải nhân tạo)
vàng thật
đó là tóc thật hay giả?
- chân chính, đúng, xứng đáng với tên gọi
một người bạn chân chính
một con người chân chính, một con người xứng đáng là người
điều thực đúng, cái thực đúng, cái chính cống
bất động sản
Đây không phải là trận đấu luyện tập : Chúng tôi đang thi đấu thực sự
Tôi cho rằng những giọt nước mắt của bà ấy là không chân thực
- kinh nghiệm, thành tựu cao nhất
Chạy maratông mới là môn thể thao đích thực, chứ các trò chạy dưỡng sinh kia thì ăn nhằm gì
- loại đích thực, loại chính hiệu
Nước chanh đóng chai có ra gì đâu, anh phải dùng loại nước chanh quả thật cơ
phó từ
Tôi thực sự lấy làm tiếc
vui chơi thật thoả thích, cười thật thoải mái
danh từ
thực tế và lý tưởng
real Kinh tế
Kỹ thuật
Tin học
Vật lý
real danh từ
- Đơn vị tiền tệ cơ bản của Brazil.
real real
actual,
physical, material, factual, tangible, existent (formal)
antonym: nonexistent
genuine,
original, authentic, bona fide, valid, true, unquestionable
antonym: false
unfeigned,
genuine, frank, heartfelt, unaffected, authentic, truthful, honest,
sincere
antonym: artificial
very,
truly, extremely, honestly, really, absolutely
antonym: hardly
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt