rare tính từ
- hiếm; hiếm thấy; hiếm có; ít có
một quyển sách/loại cây/con bướm hiếm
cảnh tượng/người khách hiếm thấy
(hoá học) khí hiếm
(hoá học) đất hiếm
trừ những trường hợp hiếm hoi, giờ đây ông ta không xuất hiện trước công chúng
hiếm khi cô ấy đến muộn
- loãng (về khí; nhất là khí quyển)
không khí loãng trên đỉnh núi
- rất quý, rất tốt, rất ngon, rất vui...
chúng tôi được vui chơi những giờ thoải mái ít thấy trong buổi liên hoan
e thẹn, khoan dung đến mức hiếm thấy
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (nói về thịt bò) nấu thế nào để bên trong còn đỏ và còn nước; tái; lòng đào
bò tái
bít tết còn lòng đào
rare Kỹ thuật
Sinh học
Vật lý
rare tính từ
sách hiếm
nghị lực hiếm có, nghị lực phi thường
(vật lý) học khí hiếm
(hoá học) đất hiếm; nguyên tố đất hiếm
động vật quý hiếm
đá hiếm, đá quý
trường hợp hiếm có
râu thưa
độ này ít khi gặp anh
không khí loãng ở trên các đỉnh núi cao
hiếm khi anh ta đến mà không báo trước
- (ngôn ngữ học) từ ngữ ít dùng
rare rare
valuable,
unique, singular, scarce, exceptional, matchless
antonym: common
infrequent,
occasional, sporadic, intermittent, erratic, uncommon, unusual, exceptional,
atypical
antonym: frequent
bloody,
juicy, red, pink, underdone, blue
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt