rang động tính từ quá khứ của ring rang - to roast; to torrefy; to pop
Roasted coffee
To roast groundnuts
rang động từ
- Đảo luôn tay cho chín trong chảo nóng.
Rang lạc.
rang danh từ giống đực
hàng cột
cấy xà lách theo hàng
ở hàng đầu
ngoài hàng
một hàng cảnh sát
ở hàng bộ trưởng
giữ đúng địa vị của mình
ra ngoài hàng ngũ
vào hàng ngũ
những đám người bất mãn
đặt vào hạng những nhà bác học
tầng lớp thấp nhất, hạng tiện dân
sĩ quan cấp bậc nào đó
- hàng đầu, có tầm quan trọng nhất
- (trò chơi lô tô) đến trước / sau ai; về trước/ sau ai
ngủ liên tiếp mười giờ liền
- có cùng giá trị, ở cùng hàng
- nhập cục với đám người...
- xếp cùng hàng, đặt ngang nhau
- không bận lòng đến việc gì, không còn quan tâm đến việc gì
- nhập vào, đứng vào hàng ngũ, tham gia vào
- bỏ quyền hành, bỏ chức tước
- cùng ngấp nghé một việc gì
- (quân sự) phục vụ tại ngũ
- xuất thân từ thấp hèn mà nổi lên; nổi lên từ lính trơn
rang torréfier du café
torréfier des arachides
- très sec; sec comme une allumette
rang - 熬 <为了提取有效成分或去掉所含水分、杂质,把东西放在容器里久煮。>
rang muối.
熬 盐。
- 炒 <烹调方法,把食物放在锅里加热并随时翻动使熟,炒菜时要先放些油。>
rang đậu phộng.
炒 花生。
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt