raison danh từ giống cái
lý tính phân biệt con người với thú vật
hợp lẽ phải
trái lẽ phải
có lý
lý lẽ có sức thuyết phục
có lý do xác đáng để từ chối
vì lý do gì?
tỷ lệ thuận
- (toán học) công sai (của cấp số cộng); công bội (của cấp số nhân)
- đúng hay sai, phải hay trái
anh ta có lý khi ra đi
- thắng ai; thuyết phục được ai
- điều đó không có nghĩa lý gì
- không phải cứ so sánh được là hợp lý
- (từ cũ, nghĩa cũ) đòi phải đền tội xúc phạm
- (từ cũ, nghĩa cũ) vật tưởng tượng
- nó không được bình thường đâu, nó hơi điên đấy, nó gàn gàn
- tuổi bắt đầu có lý trí ( 7 tuổi)
- hôn nhân vì lẽ phải (không phải vì yêu nhau)
- không có lý do xác định (xác đáng)
- tên pháp lý (của một tổ chức thương nghiệp)
- thuyết phục ai làm theo lẽ phải
- (từ cũ, nghĩa cũ) chứng minh; giải thích (điều gì)
- không có lý do gì, vô duyên vô cớ
- nhận lý lẽ của ai là đúng
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt