radio bắt liên lạc với tàu ở ngoài biển bằng ra-đi-ô
sóng vô tuyến
liên lạc bằng ra-đi-ô
vô tuyến điện thoại
nghe tin báo bão trên/qua máy ra-đi-ô của tàu
máy thu rađiô, máy phát ra-đi-ô
máy thu thanh xách tay
- ( the radio ) sự phát thanh bằng ra-đi-ô
nghe ra-đi-ô; nghe đài
hài kịch soạn riêng cho đài phát thanh
Tôi thích xem ti vi hơn là nghe ra-đi-ô
chương trình phát thanh, phát thanh viên, đài phát thanh
tôi nghe điều đó trên ra-đi-ô
ngoại động từ
- gửi tin đi bằng ra-đi-ô; thông tin bằng ra-đi-ô; phát thanh bằng ra-đi-ô; đánh điện bằng ra-đi-ô (cho ai)
đánh điện bằng ra-đi-ô (cho ai) để kêu cứu
đánh điện (bằng ( ra-đi-ô)) cho ai biết thuyền đánh cá của mình đang ở đâu
Hãy đánh điện cho họ đến cứu chúng ta ngay bây giờ
radio danh từ
- Tín hiệu được truyền đi xa bằng sự bức xạ sóng điện từ.
radio danh từ giống cái
đây là Đài Tiếng nói Việt Nam, phát thanh từ Hà Nội trên các làn sóng.......
chương trình phát thanh
đài phát thanh
phát thanh viên
có một máy thu thanh
làm việc ở đài phát thanh
radio radio
radio
set, wireless, receiver, transistor, hi-fi
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt