réduire ngoại động từ
rút bớt chỉ tiêu
giảm bớt quân số một đạo quân
- rút nhỏ, thu nhỏ, rút ngắn
thu nhỏ một bức vẽ
rút ngắn một bài văn
cô nước xốt lại
rút gọn một phân số
xay lúa mì thành bột
làm vỡ thành từng mảnh
làm vụn thành bột
biến một dân tộc thành nô lệ
quy mét khối ra thành lít
(toán học) quy đồng mẫu số
đánh tan một cuộc nổi loạn
buộc một đứa trẻ phải vâng lời
nắn lại một chỗ sai khớp
- sa vào tình cảnh phải, bó buộc phải
- cùng quẫn hết sức, kiệt quệ
nội động từ
nước xốt đã ngớt bớt
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt