Đăng nhập
|
Đăng ký
<
Trang chủ
» Tra từ
Từ điển Anh - Việt
Từ điển Việt - Anh
Từ điển Việt - Việt
Từ điển Pháp - Việt
Từ điển Việt - Pháp
Từ điển Việt - Trung
Từ điển Trung - Việt
Từ điển Trung - Anh
Từ điển Hàn - Việt
Chuyên ngành Anh - Việt
Chuyên ngành Việt - Anh
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
Tất cả từ điển
[Đóng tất cả]
Kết quả
Từ điển Anh - Việt
qua
giới từ
như, với tư cách là
to
attend
a
conference
not
qua
a
delegate
,
but
qua
an
observer
tham dự hội nghị không phải với tư cách là đại biểu mà với tư cách là người quan sát
Về đầu trang
Từ điển Việt - Anh
qua
last.
năm
qua
last year
pass, be by, cross, get (over), over, through
cô
ta
đi
qua
đây
She passed by here.
qua
biên giới
cross the frontier
(of time) pass, elapse, go, go by, slip by
qua
nhanh
pass lightly
after;during.
I, me.
pass away, be gone, be over
nhắc
lại
những
việc
đã
qua
to recall past evens.
mùa hè
sẽ
qua nhanh
summer will soon be over
to cross.
qua
đò
to cross a river on a boat.
to stop over.
qua
thăm
thành
phố
Hồ
Chí
Minh
to stop over in the Ho Chi Minh city.
in passing (by), carelessly, negligently, anyhow, (at) haphazard, briefly, in brief, in short
đọc
cho
qua
go over (a book), skim
past, the past
tuần
qua
last week
(dialect) I, me (an elder brother calling himself)
qua
đi
chơi
với
bạn
I'm going with you for a walk
Về đầu trang
Từ điển Việt - Việt
động từ
|
phụ từ
|
kết từ
|
trạng từ
|
đại từ
|
Tất cả
qua
động từ
Di chuyển từ bên này sang bên kia.
Chèo thuyền qua bờ bên kia.
Đến nơi nào đó trong thời gian ngắn.
Qua nhà hàng xóm vay ít gạo.
Hướng hoạt động từ bên này sang bên kia của sự vật.
Nhìn qua bên phải.
Khoảng thời gian thuộc về quá khứ.
Hơn mười năm qua.
Chịu tác động của một quá trình nào đó.
Qua kì thi tuyển.
Trong một thời gian nào đó.
Khó khăn đã qua.
Tránh được sự chú ý.
Không qua mắt người khác.
Về đầu trang
phụ từ
Nhanh, không kĩ.
Đọc lướt qua tờ báo.
Về đầu trang
kết từ
Từ biểu thị sự vật là phương ttiện của điều được nói đến.
Qua anh tôi gửi lời hỏi thăm về gia đình.
Về đầu trang
trạng từ
Từ biểu thị ý phủ định.
Không ghé qua nhà lần nào.
Về đầu trang
đại từ
Từ tự xưng thân mật với người vai dưới.
Em có về cho qua gửi ít quà.
Về đầu trang
Từ điển Việt - Pháp
qua
passer
Tám
năm
đã
qua
huit ans ont passé
Qua
sông
passer la rivière
Qua
kỳ thi
passer un examen
Cơn
đau
đã
qua
la douleur a passé
Đi
qua
phố
passer par la rue
Ông
cụ
đã
qua
le vieillard a passé
Bệnh nhân
chắc
là
không
qua
được
tuần
này
le malade ne passera pas le semaine
traverser
Qua
khu
rừng
traverser une forêt
Sông
Hồng
chảy
qua
Hà Nội
le fleuve Rouge traverse Hanoï
échapper
Qua
được
tai nạn
échapper à un accident
Không
có
gì
qua
được
mắt
hắn
rien n'échappe à sa vue; rien ne lui échappe
passé; révolu; écoulé
Sự việc
đã
qua
fait passé
Các
thế kỷ
đã
qua
les siècles révolus
Những
năm
đã
qua
les années écoulées
Năm
qua
l'an dernier
à travers
Đi
qua
đám
đông
passer à travers la foule
Nhìn
qua
kính
voir à travers la foule
Nhìn
qua
kính
voir à travers ses verres
par
Nó
đi
qua
đây
il a passé par ici
Lang thang
qua
cánh đồng
errer par les champs
via
Đi
từ
Hà Nội
sang
Pa-ri
qua
Béc-lin
aller de Hanoï à Paris via Berlin
après
Qua
bốn
năm
học
nó
đã
tốt nghiệp
après quatre années d'études il est sorti de l'école
à
Nghiêng
qua
bên
phải
s'incliner à droite
Thế hệ
này
qua
thế hệ
khác
d'une génération à l'autre
par l'intermédiaire de; par le canal de
Tôi
biết
tin
đó
qua
một
người
bạn
j'ai appris cette nouvelle par le canal d'un ami
sommairement
Nói
qua
về
một
vấn đề
parler sommairement d'une question
(particule de renforcement utilisée dans certaines pharases négatives; ne se traduit pas)
Không
có
qua
một
bóng
người
pas une seule âme
(địa phương) je; moi
Qua
đã
nói
với
bậu
mà
je te l'ai dit
có
qua
có
lại
mới
toại
lòng
nhau
je vous passe la casse, passe -moi le séné
Về đầu trang
Từ điển Việt - Trung
qua
从 <介词,表示经过,用在表示处所的词语前面。>
qua khe cửa sổ nhìn ra ngoài.
从 窗缝里往外望。
đi qua trước mặt họ.
从 他们前面经过。
度 <过(指时间)。>
经过 <通过(处所、时间、动作等)。>
từ Bắc Kinh mà ngồi xe lửa đi Quảng Châu thì phải qua Vũ Hán.
从北京坐火车到广州要经过武汉
qua Nam Kinh đến Thượng Hải.
经由南京到上海。
经由 <路程经过(某些地方或某条路线)。>
跨越 <越过地区或时期的界限。>
qua mấy thế kỷ.
跨越了几个世纪。
通过 <以人或事物为媒介或手段而达到某种目的。>
行经 <行程中经过。>
xe lửa này đi qua Hà Nội
火车行经河内。
走 <通过;由。>
Về đầu trang
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt