province danh từ
Canada có 10 tỉnh
- ( the provinces ) ( số nhiều) tất cả các địa phương trong một quốc gia (ngoại trừ thủ đô); các tỉnh
Cuộc biểu diễn sẽ đi khắp các tỉnh sau khi kết thúc ở Luân Đôn
Cậu ấy sống ở Hà Nội từ bé, nên cậu ấy thấy cuộc sống ở các tỉnh thật là buồn chán
- (tôn giáo) địa phận, giáo khu (dưới quyền tổng giám mục)
- (sử học) ( La-mã) lãnh thổ (người nước Y) dưới quyền cai trị của một thống đốc La-mã
- phạm vi học tập, hoạt động hoặc trách nhiệm; lĩnh vực; ngành
cái đó nằm ngoài phạm vi của tôi
province Hoá học
Kỹ thuật
Xây dựng, Kiến trúc
province danh từ giống cái
các tỉnh của nước Pháp xưa
cả tỉnh nổi dậy
sống ở thành phố
- tỉnh nhỏ, địa phương (đối lập với thủ đô)
cuộc sống ở tỉnh nhỏ
- (địa phương) thành phố Kê-béc ( Ca-na-da)
province province
area,
state, prefecture, territory, realm, department (informal), region, county,
district
area,
sphere, field, jurisdiction, domain, authority
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt