profound tính từ
đáy sâu thẳm của đại dương
- sâu sắc, uyên thâm, thâm thúy
một nhà tư tưởng thâm thúy
một người học vấn uyên thâm
các học thuyết thâm thuý
- đòi hỏi suy nghĩ, nghiên cứu nhiều
những bí ẩn sâu kín
- sâu, say, có ảnh hưởng sâu rộng (giấc ngủ...)
giấc ngủ say
một tiếng thở dài thườn thượt
một sự im lặng hoàn toàn
- rạp xuống, sát đất (cúi đầu chào)
sự cúi chào sát đất, sự cúi rạp xuống chào
- sâu sắc, hết sức, hoàn toàn
sự ngu dốt hết chỗ nói
hết sức quan tâm, quan tâm sâu sắc
làm ra vẻ hết sức thờ ơ
danh từ
- (thơ ca) ( the profound ) đáy sâu thăm thẳm (của đại dương, của tâm hồn...)
profound profound
deep,
thoughtful, reflective, philosophical, weighty, insightful
antonym: superficial
great,
intense, overwhelming, extreme, acute, overpowering, sincere
antonym: shallow
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt