production danh từ
sự sản xuất hàng loạt
sự sản xuất dầu lửa
sang năm sẽ bắt đầu sản xuất máy bay mới
anh ta đã chuyển từ đóng phim sang sản xuất phim
giám đốc/chi phí/quy trình/thời gian biểu sản xuất
- sản lượng (số lượng sản xuất ra)
sự giảm/tăng sản lượng
tăng sản lượng bằng cách dùng những phương pháp hiệu quả hơn
- tác phẩm (một bộ phim. vở kịch.. đã sản xuất)
họ đã xem nhiều tác phẩm của Nhà hát quốc gia
'Vua Lear' trong một bộ phim mới sản xuất gây nhiều tranh cãi
hệ thống này sẽ cần được thử nghiệm trước khi đi vào sản xuất
loại xe này đã ngưng sản xuất cách đây năm năm
- đang được chế tạo (với số lượng lớn)
thiết bị này sẽ được đưa vào sản xuất lúc cuối năm
- bằng cách/khi trình bày cái gì
khi xuất trình thẻ hội viên, anh sẽ được mua với giá hạ
production Hoá học
- sự sản xuất, sự khai thác; sản lượng
Kinh tế
Kỹ thuật
- sự sản xuất, sự chế tạo; sản phẩm
Sinh học
Tin học
Toán học
- sản xuất, sự chế tạo; sự tạo thành
Vật lý
- sản xuất, sự chế tạo; sự tạo thành
Xây dựng, Kiến trúc
- sự sản xuất, sự chế tạo; sản phẩm
production danh từ giống cái
- sự sản xuất; sản phẩm; sản lượng
hợp tác xã sản xuất
phương tiện sản xuất
giám đốc sản xuất
phương thức sản xuất
quan hệ sản xuất
sản phẩm của đất
sản phẩm công nghiệp
sản lượng thép hàng năm
những sản phẩm của một nhà thơ
tổng sản phẩm quốc nội
- sự sản sinh, sự hình thành
sự hình thành khí cabonic trong qúa trình một phản ứng
sự xuất trình một giấy khai sinh
- (điện ảnh) hãng sản xuất phim; phim
phim dựng đắt tiền
production production
manufacture,
making, construction, creation, invention, fabrication,
assembly
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt