pride danh từ
- sự kiêu hãnh, sự hãnh diện; niềm kiêu hãnh, niềm hãnh diện
anh ta là niềm kiêu hãnh của ông bố
- tính tự cao, tính tự phụ, tính kiêu căng
tính tự ái; tính kiêu căng ngạo mạn; tính hư danh, tính hiếu danh
tội ngạo mạn
- lòng tự trọng, lòng tự hào (về giá trị.. của mình) (như) proper pride
- độ đẹp nhất, độ rực rỡ nhất, độ chín mùi, độ phát triển nhất
ở tuổi thanh xuân phơi phới
con công đang xoè đuôi
béo, giết thịt được rồi
- (văn học) sự tráng lệ, sự huy hoàng, sự lộng lẫy
đàn sư tử
- sự tự phụ về vị trí cao quý của mình; sự ngạo mạn
- (tục ngữ) trèo cao ngã đau
- lấy làm kiêu hãnh, lấy làm tự hào (về ai, cái gì)
ngoại động từ
- tự hào về, kiêu hãnh về, hãnh diện về (ai, cái gì)
pride pride
arrogance,
conceit, smugness, self-importance, egotism, vanity, immodesty,
superiority
antonym: humility
self-respect,
dignity, self-esteem, honor
satisfaction,
pleasure, delight, gratification, enjoyment, joy, happiness,
self-satisfaction
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt