poverty danh từ
- cảnh nghèo nàn, cảnh bần cùng
sống trong cảnh nghèo nàn
lâm vào cảnh bần cùng cơ cực
- (nghĩa bóng) sự nghèo nàn, sự thiếu thốn (vật chất); sự thấp kém, sự nghèo nàn (tinh thần)
tình trạng hết sức nghèo nàn về tư tưởng
- tình trạng thấp kém, chất lượng nghèo nàn
tình trạng đất cằn cỗi
- cảnh nghèo cùng cực gây ra đau khổ (như) grinding
poverty poverty
lack,
deficiency, scarcity, shortage, dearth, paucity, scarceness,
insufficiency
antonym: surplus
neediness,
destitution, hardship, distress, need, privation, indigence (formal), penury,
impecuniousness (formal), impecuniosity (formal), impoverishment
antonym: affluence
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt