pot danh từ
- ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy)
một ấm trà
một ca bia đen
- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
- cái chụp ống khói (như) chimney pot ; (từ lóng) mũ chóp cao
làm được món bở, vớ được món tiền lớn
- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
- cú bắn bừa; toan tính bừa bãi (như) pot-shot
- vẫn sôi động niềm thích thú cái gì
- làm ăn sinh sống kiếm cơm
- (tục ngữ) lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
ngoại động từ
- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hủ (ca... để dành...)
thịt ướp bỏ hủ
- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt