pot danh từ
- ấm, bình, lọ, chậu, hủ, ca (uống nước); ấm (đầy), bình (đầy), lọ (đầy), chậu (đầy), hủ (đầy), ca (đầy)
một ấm trà
một ca bia đen
- bình bạc, bình vàng (làm giải thưởng thể thao, điền kinh); (từ lóng) giải
- cái chụp ống khói (như) chimney pot ; (từ lóng) mũ chóp cao
làm được món bở, vớ được món tiền lớn
- (từ lóng) số tiền lớn đánh cá (cá ngựa); ngựa đua hy vọng thắng
dốc tiền đánh cá vào con E-pi-na
- cú bắn bừa; toan tính bừa bãi (như) pot-shot
- vẫn sôi động niềm thích thú cái gì
- làm ăn sinh sống kiếm cơm
- (tục ngữ) lươn ngắn lại chê chạch dài, thờn bơn méo miệng chê trai lệch mồm
- (tục ngữ) cứ mong lại càng lâu đến, để ý lại càng sốt ruột
ngoại động từ
- bỏ (cá, thịt, muối...) vào hủ (ca... để dành...)
thịt ướp bỏ hủ
- (thể dục,thể thao) chọc (hòn bi-a) vào túi lưới
- nắm giữ, chiếm lấy, vớ, "bỏ túi"
hắn vớ hết, hắn chiếm hết
- bắn chết (thú săn, chim...) bằng một phát bắn gần
pot Hoá học
- lọ, bình; chén nung, chảo
Kỹ thuật
- thùng chứa, thùng dự trữ; giỏ; nồi; phễu
Sinh học
- thùng chứa, thùng dự trữ; giỏ; nồi; phễu
Xây dựng, Kiến trúc
- bình chứa; chậu; gầu chuyển gang lỏng
pot danh từ giống đực
lọ đựng bơ
lọ bằng đồng
bình sứ
bình sữa
chậu hoa
ăn cả một lọ mật ong
uống một cốc
- (thân mật) tiệc liên hoan
dự một tiệc liên hoan cựu học sinh
mời ai dự tiệc liên hoan
- (đánh bài) (đánh cờ) tiền đặt
nó được may mắn
sự không may
một dịp may
- (từ cũ, nghĩa cũ) nồi (nấu thức ăn)
bắc nồi lên bếp
- (thân mật) có gì ăn nấy, không bày vẽ gì (khi mời khách)
- khám phá ra điều bí mật trong việc gì
- canh giữ một ngôi nhà (cảnh sát)
- trứng chọi với đá (cuộc đấu không cân sức)
- làm vỡ phải đền; chịu hậu quả phiền toái
- hết sức, hết tốc độ (động cơ xe)
chạy xe hết tốc độ
- (hàng hải) (hàng không) vùng trời u ám
- (nghĩa bóng) hoàn cảnh nguy hiểm
- (thông tục) vội vàng, hấp tấp
pot pot
vessel,
container, jar, tub, pan, crock
shoot,
hit, bag, catch, get
preserve,
seal, pickle, can, tin
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt