post danh từ
- (ngành mỏ) cột than chống
- thư, bưu kiện..; bưu điện (như) mail
gửi qua bưu điện
- sở bưu điện, phòng bưu điện; hòm thư, thùng thư
đem thư ra phòng bưu điện, đem thư bỏ vào hòm thư
chuyến thư vừa về
gửi theo chuyến thư về
chuyến thư phát đầu tiên buổi sớm
- (sử học) trạm thư; người bưu trạm, người đưa thư, xe thư
- khổ giấy 50 x 40 cm; giấy viết thư khổ 50 x 40 cm
- (quân sự) vị trí đứng gác; vị trí đóng quân, đồn, bốt; quân đóng ở đồn (bốt)
đang đứng gác
- vị trí công tác; chức vụ; nhiệm vụ
chết trong khi đang làm nhiệm vụ
được giao một chức vụ ở nước ngoài
- trạm thông thương buôn bán (ở những nước chậm tiến) (như) trading post
- (hàng hải), (sử học) chức vị chỉ huy một thuyền chiến (có từ 20 khẩu đại bác trở lên)
- (quân sự) lệnh kêu thu quân (về đêm)
- thắng với đa số tương đối
ngoại động từ
- đi du lịch bằng ngựa trạm
- ( + up ) dán (yết thị, thông báo...); thông báo (việc gì, cho ai...) bằng thông cáo, yết công khai
- dán yết thị lên, dán thông cáo lên (tường)
- yết tên (học sinh thi hỏng...)
- công bố tên (tàu bị mất tích, tàu về chậm...)
- gửi (thư...) qua bưu điện; bỏ (thư...) ở trạm bưu điện, bỏ (thư) vào hòm thư
- thông báo đầy đủ tin tức cho (ai), cung cấp đầy đủ tin tức cho (ai) (như) to post up ;
được thông báo đầy đủ về một vấn đề gì
- (hàng hải), (sử học) bổ nhiệm (ai) làm chỉ huy (thuyền chiến..)
©2023 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt