poor tính từ so sánh
một gia đình nghèo
những nước nghèo trên thế giới
đất nghèo màu mỡ
- xấu, kém; phẩm chất kém, không đầy đủ (thức ăn..); kém hơn, không đáng kể; tồi
đất xấu
kém toán
không đủ ánh sáng
một chế độ ăn kém dinh dưỡng
một thủy thủ tồi
con chó con tội nghiệp đã bị bỏ rơi
tội nghiệp lão ấy, vợ lão vừa mới qua đời
'Tôi bị mệt suốt hai tuần nay' - 'Tội nghiệp anh thật! '
- đáng khinh bỉ; nhún nhường, khiêm tốn
theo thiển ý của tôi
- người, vật ít quyền lực, uy tín, ít được kính nể
poor Hoá học
Kỹ thuật
Sinh học
poor poor
broke
(informal), needy, destitute, hard up (informal), poverty-stricken, indigent
(formal), impoverished, skint (UK, informal), penniless, badly off
antonym: rich
deprived,
unfortunate, underprivileged, meager, reduced, pitiable, humble, lowly,
modest
antonym: privileged
weak,
inadequate, feeble, meager, inferior, scanty, deficient, mediocre, bad
antonym: superior
humble,
insignificant, lowly, modest
antonym: noble
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt