police danh từ ( động từ theo sau phải ở số nhiều)
cảnh sát địa phương
cảnh sát quốc gia
có hơn 100 cảnh sát làm nhiệm vụ ở chỗ biểu tình
cảnh sát chẳng bắt bớ ai cả
xe, cuộc hỏi cung, cuộc vây ráp, báo cáo của cảnh sát
ngoại động từ
- giữ trật tự (ở một địa điểm) với hoặc như cảnh sát; khống chế, kiểm soát
thầy giáo trực ban đang kiểm tra các toà nhà của trường học trong giờ ăn trưa
một ủy ban để giám sát các quy tắc mới
police danh từ giống cái
cảnh sát đặc biệt
thanh tra cảnh sát
cảnh sát cứu hộ
xe cảnh sát
công an giao thông
tổ chức lực lượng công an một nước
tố cáo ai với công an
đây công an đến
bót công an
- (từ cũ, nghĩa cũ) sự cai trị
danh từ giống cái
- (luật học, (pháp lý)) giấy bảo hiểm
- (ngành in) bộ chữ in; danh sách bộ chữ in
police police
police
department, law enforcement agency, police force, force, constabulary,
law, crime squad, drug squad, vice squad, fraud squad, riot
police
regulate,
control, keep watch over, watch, patrol, supervise,
monitor
©2022 Công ty Cổ phần Tin học Lạc Việt